Category: CPU

  • Socket 1151 và 1151v2 có gì khác nhau?

    Socket 1151 và 1151v2 có gì khác nhau?

    Socket 1151 và 1151v2 có cùng số chân, nhưng các chân lại được bố trí khác nhau.

    Dưới đây là sơ đồ socket 1151 của 2 thế hệ CPU:

    Socket LGA 1151 trên CPU Coffee Lake (thế hệ 8) và Kaby Lake (thế hệ 7)

    Theo sơ đồ trên, bạn có thể thấy:

    • CPU Coffee Lake (thế hệ 8) có 391 chân VSS (Ground), tăng 14 chân so với Kaby Lake (thế hệ 7).
    • CPU Coffee Lake (thế hệ 8) có 146 chân VCC (Electrical), tăng 18 chân so với Kaby Lake (thế hệ 7).
    • CPU Coffee Lake (thế hệ 8) có 25 chân Reserved (RSVD), giảm 21 chân so với Kaby Lake (thế hệ 7) có 46 chân.

     

    Như vậy làm sao phân biệt CPU có socket 1151 và 1151v2?

    Nó không phải là tên chính thức của Intel. Trong thông số của CPU cũng chỉ ghi chung là 1151 thôi, nhưng không cần, bạn chỉ cần nhớ:

    Socket 1151 CPU thế hệ 6, 7 Main dòng chipset 100 và 200 của Intel.

    Bao gồm: H110, B150, Z170, B250, Z270,…

    Socket 1151v2 CPU thế hệ 8, 9 Main dòng chipset 300 của Intel.

    Bao gồm: H310, B360, Z370, Z390,…

     

    Socket 1151 và 1151v2 có tương thích chéo không?

    Lắp vào thì được vừa nhưng nó không tương thích, nên cũng sẽ không nhận.

    Mặc dù socket giống nhau nhưng khi lắp CPU thế hệ 6, 7 lên main socket 1151v2, hoặc lắp CPU thế hệ 8, 9 lên main socket 1151 thì nó không nhận.

  • So sánh CPU Core i9-12900 và Core i9-12900K

    So sánh CPU Core i9-12900 và Core i9-12900K

    So sánh CPU Core i9-12900 và Core i9-12900K
    So sánh CPU Core i9-12900 và Core i9-12900K

    Bài này mình sẽ so sánh hai CPU Core i9-12900 và Core i9-12900K. Nó có quá nhiều sự khác biệt không? Và nên xài CPU nào trong trường hợp nào?

     

    Hai CPU này khác nhau thế nào?

    Mọi thông số của hai CPU này gần như y hệt nhau, công nghệ như nhau. Chỉ khác một chút là:

    – Xung nhịp của i9-12900K (3.20 GHz up to 5.20 GHz) cao hơn i9-12900 (2.40 GHz up to 5.10 GHz), tuy nhiên xung nhịp tối đa (max turbo boost) thì cũng không chênh lệch nhiều.

    – Core i9-12900K có thể ép xung được còn Core i9-12900 thì không.

     

    1. Intel Core i9-12900

    Là bản không ép xung, nhiệt độ CPU mát hơn. Giá cũng rẻ hơn. Phù hợp để build PC gaming hơn i9-12900K.

     

    2. Intel Core i9-12900K

    Dòng K là dòng ép xung nên sẽ mạnh hơn, nhiệt độ CPU cũng sẽ nóng hơn nên thường đi kèm với tản nhiệt nước custom.

    Core i9-12900K đặc biệt phù hợp khi làm những cái mà cần đơn nhân mạnh. Intel cũng có sẵn app tự áp xung, chỉ cần cài app thôi còn mọi thứ về ép xung nó sẽ tự làm hết. Xung tăng thêm được khoảng tối thiểu là 0.2GHz.

    CPU Intel Core i9-12900K
    CPU Intel Core i9-12900K

    Bạn có thể xem 2 bộ máy PC G780 và PC G800 do Kênh Tin Học build, sử dụng CPU Core i9-12900K.

     

    Nếu chơi game thì nên chọn i9-12900 hay Core i9-12900K?

    Nếu bạn chỉ chơi game, không có xài phần mềm gì đặc biệt và không cần ép xung thì chọn dòng thường là tiết kiệm nhất.

    nếu chỉ chơi các game phổ thông thì CPU Core i9 đã là quá dư, nên thường sẽ không có nhiều khác biệt giữa Core i9-12900 và Core i9-12900K. Trừ khi là những game đặc biệt, đòi hỏi hiệu năng xử lý rất cao thì mới thấy sự khác biệt thôi (tùy game sẽ có cải thiện).

     

    Bảng so sánh thông số kỹ thuật

    Đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa i9-12900 và i9-12900K. Những phần khác nhau mình tô màu đỏ.

    Thông số kỹ thuật Core i9-12900 Core i9-12900K
    Tần số xung nhịp 2.40 GHz 3.20 GHz
    Core (lõi) 16 16
    Turbo (1 lõi) 5.10 GHz 5.20 GHz
    Turbo (tất cả lõi) 4.20 GHz 5.00 GHz
    Siêu phân luồng
    Ép xung Không
    Kiến trúc cốt lõi hybrid (big.LITTLE) hybrid (big.LITTLE)
    GPU Intel UHD Graphics 770 Intel UHD Graphics 770
    GPU (Turbo) 1.55 GHz 1.55 GHz
    Công nghệ 10 nm 10 nm
    Phiên bản DirectX 12 12
    Max. displays 3 3
    Memory (Bộ nhớ) DDR4-3200

    DDR5-4800

    DDR4-3200

    DDR5-4800

    Các kênh bộ nhớ 2 2
    Bộ nhớ tối đa
    ECC Không Không
    L2 Cache 14.00 MB 14.00 MB
    L3 Cache 30.00 MB 30.00 MB
    Phiên bản PCIe 5.0 5.0
    PCIe lanes 20 20
    Socket LGA 1700 LGA 1700
    TDP VT-x, VT-x EPT, VT-d VT-x, VT-x EPT, VT-d
    Ngày phát hành Q1/2022 Q4/2021

    Cảm ơn bạn đã đọc đến đây! Bài này chỉ phân tích ngắn gọn sự khác nhau giữa CPU Core i9-12900 và Core i9-12900K. Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào, hãy để lại bình luận bên dưới bài viết này nhé.

Eine Übersicht der Gewinnzahlen jeder Community helfen, um euch selbst Gedanken über eure Gewinnchancen zu machen. spieler ein Gewinne werden lediglich ausbezahlt, wenn jeder Spieler die Bonusbedingungen erfüllt. von uns Auch hinsichtlich der Zahlungsdaten müsst ihr euch keinerlei Gedanken machen. mit einem Ansonsten ist dieser kostenlose Casino Willkommensbonus ein sehr gutes Erlebnis. vulkan vegas