Bài này mình sẽ so sánh hai CPU Core i9-12900 và Core i9-12900K. Nó có quá nhiều sự khác biệt không? Và nên xài CPU nào trong trường hợp nào?
Hai CPU này khác nhau thế nào?
Mọi thông số của hai CPU này gần như y hệt nhau, công nghệ như nhau. Chỉ khác một chút là:
– Xung nhịp của i9-12900K (3.20 GHz up to 5.20 GHz) cao hơn i9-12900 (2.40 GHz up to 5.10 GHz), tuy nhiên xung nhịp tối đa (max turbo boost) thì cũng không chênh lệch nhiều.
– Core i9-12900K có thể ép xung được còn Core i9-12900 thì không.
1. Intel Core i9-12900
Là bản không ép xung, nhiệt độ CPU mát hơn. Giá cũng rẻ hơn. Phù hợp để build PC gaming hơn i9-12900K.
2. Intel Core i9-12900K
Dòng K là dòng ép xung nên sẽ mạnh hơn, nhiệt độ CPU cũng sẽ nóng hơn nên thường đi kèm với tản nhiệt nước custom.
Core i9-12900K đặc biệt phù hợp khi làm những cái mà cần đơn nhân mạnh. Intel cũng có sẵn app tự áp xung, chỉ cần cài app thôi còn mọi thứ về ép xung nó sẽ tự làm hết. Xung tăng thêm được khoảng tối thiểu là 0.2GHz.
Bạn có thể xem 2 bộ máy PC G780 và PC G800 do Kênh Tin Học build, sử dụng CPU Core i9-12900K.
Nếu chơi game thì nên chọn i9-12900 hay Core i9-12900K?
Nếu bạn chỉ chơi game, không có xài phần mềm gì đặc biệt và không cần ép xung thì chọn dòng thường là tiết kiệm nhất.
Và nếu chỉ chơi các game phổ thông thì CPU Core i9 đã là quá dư, nên thường sẽ không có nhiều khác biệt giữa Core i9-12900 và Core i9-12900K. Trừ khi là những game đặc biệt, đòi hỏi hiệu năng xử lý rất cao thì mới thấy sự khác biệt thôi (tùy game sẽ có cải thiện).
Bảng so sánh thông số kỹ thuật
Đây là bảng so sánh thông số kỹ thuật giữa i9-12900 và i9-12900K. Những phần khác nhau mình tô màu đỏ.
Thông số kỹ thuật | Core i9-12900 | Core i9-12900K |
---|---|---|
Tần số xung nhịp | 2.40 GHz | 3.20 GHz |
Core (lõi) | 16 | 16 |
Turbo (1 lõi) | 5.10 GHz | 5.20 GHz |
Turbo (tất cả lõi) | 4.20 GHz | 5.00 GHz |
Siêu phân luồng | Có | Có |
Ép xung | Không | Có |
Kiến trúc cốt lõi | hybrid (big.LITTLE) | hybrid (big.LITTLE) |
GPU | Intel UHD Graphics 770 | Intel UHD Graphics 770 |
GPU (Turbo) | 1.55 GHz | 1.55 GHz |
Công nghệ | 10 nm | 10 nm |
Phiên bản DirectX | 12 | 12 |
Max. displays | 3 | 3 |
Memory (Bộ nhớ) | DDR4-3200
DDR5-4800 |
DDR4-3200
DDR5-4800 |
Các kênh bộ nhớ | 2 | 2 |
Bộ nhớ tối đa | ||
ECC | Không | Không |
L2 Cache | 14.00 MB | 14.00 MB |
L3 Cache | 30.00 MB | 30.00 MB |
Phiên bản PCIe | 5.0 | 5.0 |
PCIe lanes | 20 | 20 |
Socket | LGA 1700 | LGA 1700 |
TDP | VT-x, VT-x EPT, VT-d | VT-x, VT-x EPT, VT-d |
Ngày phát hành | Q1/2022 | Q4/2021 |
Cảm ơn bạn đã đọc đến đây! Bài này chỉ phân tích ngắn gọn sự khác nhau giữa CPU Core i9-12900 và Core i9-12900K. Nếu bạn còn bất kỳ câu hỏi nào, hãy để lại bình luận bên dưới bài viết này nhé.
- [Hỏi đáp] PC Gaming đang chơi thì bị đơ, chớp, sọc dưa màn hình - 04/10/2024
- Bảng xếp hạng card đồ họa - 30/09/2024
- AMD hay NVIDIA? Nên chọn card nào để build PC Gaming? - 30/09/2024